Bệnh Viện Chấn Thương Chỉnh Hình: Lịch làm việc và bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh mới nhất 2017

Bệnh Viện Chấn Thương Chỉnh Hình TPHCM là bệnh viện hàng đầu Việt Nam về Cơ xương khớp. Bệnh viện do 1 thương nhân người Hoa phát động thành lập năm 1962, hiện nay mỗi ngày tiếp nhận rất đông đảo bệnh nhân khắp các tỉnh thành về khám chữa bệnh.

địa chỉ: 929 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Quận 5 – Hồ Chí Minh

Số điện thoại:  0839235794 – 0839235821 – 0838380171. FAX: 0839236554

Email: bvctch@bvctch.vn
Website: http:www.bvctch.vn
http:www.benhvienchanthuongchinhhinh.vn

Lịch làm việc và quy trình khám chữa bệnh theo yêu cầu và theo hẹn

Để đáp ứng nhu cầu người dân và giải quyết quá tải, với sự cho phép của Sở Y tế, Bệnh viên Chấn Thương Chỉnh Hình có triển khai Phòng Khám Yêu Cầu và Theo Hẹn :

Khám ở Phòng 116, phòng khám nằm ở tầng trệt, cổng A, gần căn tin BV

Có thể đặt hẹn trước qua Tổng đài (08) 1080

Giá một lần khám : 100.000 đồng

Phòng khám qui tụ các Bác sĩ có bằng sau Đại học với 10 năm kinh nghiệm hoặc 5 năm sau tốt nghiệp Chuyên Khoa I hoặc Cao học.

Thời gian làm việc:

Thứ Hai – Thứ Sáu : Khám từ 7 giờ sáng đến 20 giờ tối

Thứ Bảy – Chủ Nhật : chỉ khám buổi sáng từ 7 giờ đến 12 giờ

Quy trinh kham chua benh co hen gio

Lịch làm việc và quy trình khám bệnh có Bảo hiểm y tế

Bước 1: HƯỚNG DẪN – TIẾP NHẬN

1. Đối với bệnh nhân khám bệnh lần đầu:

– Hướng dẫn: bệnh nhân lấy số thứ tự (qua hệ thống rút số tự động) tại bàn bảo vệ.

– Quầy tiếp nhận BHYT:

· Bệnh nhân nộp thẻ BHYT+CMND (bản chính), giấy chuyển viện (nếu có) và mua sổ khám bệnh tại quầy tiếp nhận BHYT.

· Bệnh nhân đến phòng 11 để duyệt BHYT, phân phòng khám chuyên khoa và số thứ tự khám.

2. Đối với bệnh nhân tái khám:

– Hướng dẫn: bệnh nhân lấy số thứ tự (qua hệ thống rút số tự động) tại bàn bảo vệ.

– Quầy tiếp nhận BHYT:

· Bệnh nhân nộp thẻ BHYT+CMND (bản chính), giấy chuyển viện (nếu có) và mua sổ khám bệnh tại quầy tiếp nhận BHYT.

· Điều dưỡng phân Phòng Khám Chuyên Khoa và số thứ tự khám cho bệnh nhân.

Bước 2: CÁC PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA

– Bệnh nhân nộp sổ khám bệnh vào hộc đựng sổ (trước cửa các phòng khám) và chờ vào khám bệnh theo thứ tự (số thứ tự hiển thị trên bảng điện tử).

– Đối với bệnh nhân không có chỉ định xét nghiệm, X-Quang,… bệnh nhân vào khám và nhận toa thuốc.

Bước 3: THỰC HIỆN CẬN LÂM SÀNG

Đối với bệnh nhân có chỉ định xét nghiệm, X-Quang, băng bột, siêu âm,….

– Bệnh nhân duyệt BHYT tại phòng 11.

– Bệnh nhân tiến hành làm các chỉ định :

· X-Quang, Siêu âm, MRI: tầng trệt.

· Xét nghiệm: lầu 1 (Khu nội trú).

· Đo loãng xương: lầu 2 (Khu nội trú).

· Thay băng: tại phòng số 2 (đóng tiền tại phòng thu phí 2).

– Khi có kết quả X-Quang, xét nghiệm, siêu âm…bệnh nhân quay trở lại phòng khám ban đầu.

Bước 4: LÃNH THUỐC BHYT

– Bệnh nhân duyệt toa thuốc BHYT tại phòng 11, sau đó bệnh nhân đóng phí chênh lệch tại phòng thu phí 2

à Bệnh nhân lãnh thuốc BHYT tại lầu 1, Khoa Dược.

– Bệnh nhân nhận lại BHYT (bản chính) đối diện phòng thu phí 2.

LƯU Ý: Đối với bệnh nhân nhập viện: nhân viên bệnh viện sẽ hướng dẫn cụ thể.

Những trường hợp ưu tiên:

1. Trẻ em < 6 tuổi. 2. Người già > 75 tuổi
3. Trẻ em khuyết tật.
4. Người già neo đơn.
5. Phụ nữ có thai > 05 tháng.

Quy trinh kham chua benh co BHYT

 

Quy trinh kham chua benh ko co BHYT

Bảng giá dịch vụ

Xét nghiệm Đơn giá
Albumine 22.000
Alcol Máu 28.000
ALP toàn phần 12.000
ANA 60.000
Anti CCP 170.000
Anti HBc Ig M (Theo dõi bệnh Viêm gan siêu vi B) 95.000
Anti HBe (Theo dõi bệnh Viêm gan siêu vi B) 80.000
Anti HBs (định lượng ) (Theo dõi bệnh Viêm gan siêu vi B) 83.000
Anti HCV 60.000
ASO 55.000
AST – ALT (SGOT/SGPT) 42.000
b crosslaps 70.000
Bilirubine 42.000
Ca (sinh hóa) 12.000
Ca 24 (nước tiểu) 20.000
Xquang KTS Đơn giá
1/2 DƯỚI CẲNG CHÂN (P) 58.000
1/2 DƯỚI CẲNG CHÂN (T) 58.000
1/2 DƯỚI ĐÙI (P) 58.000
1/2 DƯỚI ĐÙI (T) 58.000
1/2 TRÊN CẲNG CHÂN (P) 58.000
1/2 TRÊN CẲNG CHÂN (T) 58.000
1/2 TRÊN ĐÙI (P) 58.000
1/2 TRÊN ĐÙI (T) 58.000
2 HÁNG THẲNG LẤY 1/3 TRÊN ĐÙI 58.000
Bàn Chân (P) T hay N 58.000
Bàn Chân (P) T/N 58.000
Bàn Chân (P) thẳng, chếch 3/4 58.000
Bàn Chân (P) thẳng, nghiêng, chếch 3/4 71.000
Bàn Chân (T) T hay N 58.000
Bàn Chân (T) T/N 58.000
Siêu âm Đơn giá
Mời BS siêu âm ngoài giờ 30.000
Siêu âm bụng (màu) 100.000
Siêu âm bụng (rắng đen) 35.000
Siêu âm khác (màu) 100.000
Siêu âm khác (trắng đen) 35.000
Siêu âm khớp (màu) 100.000
Siêu âm khớp (trắng đen) 35.000
Siêu âm mạch máu chi dưới (màu) 100.000
Siêu âm mạch máu chi trên (màu) 100.000
Siêu âm tim 150.000
Siêu âm trắng đen 35.000
Siêu âm tuyến giáp (trắng đen) 35.000
Siêu âm tuyến vú (trắng đen) 35.000
Vật tư Tiêu hao Đơn giá
Bactigras 10x10cm 11.300
Băng cuộn 0.07 x 3 1.199
Băng keo Urgosyval 11.400
Băng thun VN 4×10 9.450
Băng thun VN 4×7,5 7.499
Băng Urgoderm 10×10 117.999
Phẫu thuật Đơn giá
Bất động ngoài khung chậu 2.500.000
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 675.000
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu 300.000
Bóp bóng ambu, thổi ngạt 675.000
Bột chậu lưng chân có kéo nắn 1.050.000
Bột Corset Minerve, Cravate 1.050.000
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn 675.000
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn 1.050.000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 1.800.000
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả 1.050.000
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai 1.200.000
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 1.500.000
Cắt bỏ ngón tay thừa 1.200.000
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần 1.200.000
Cắt bướu – Ghép xương – Kết hợp xương 3.000.000
Thủ thuật Đơn giá
(Không Tính Phí)Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 0
(Không Tính Phí)Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 0
(Không Tính Phí)Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 0
Bóp bóng ambu, thổi ngạt 450.000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 290.000
Cắt chỉ 38.000
Cắt lọc vết thương 80.000
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 89.000
Chọc dò màng phổi 400.000
Chọc dò tủy sống 35.000
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 450.000
Chọc rút dịch – Máu tụ – Cắt sẹo 130.000
Cố định gãy xương sườn 35.000
Cố định gãy xương sườn 35.000
Đặt catheter động mạch quay 450.000
Chứng thương, phó bản Đơn giá
Khám sức khỏe 40.000
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa ( không kể xét nghiệm, X-quang ) 85.000
Phó bản giấy xuất viện 30.000
Phó bản xuất viện, sao y bệnh án 30.000
Tóm tắt bệnh án 40.000
Tóm tắt bệnh án (Cty BH) 100.000
Công truyền dịch Đơn giá
Công truyền dịch 15.000
Công chích Đơn giá
(BH)Hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/Ca ) 170.000
(TP)Hội chẩn để xác định ca bệnh khó ( chuyên gia/Ca ) 170.000
Công chích khớp 10.000
Công chích thuốc 3.000
Công chích thuốc tương phản từ (M.R.I.) 80.000
C-arm Đơn giá
C-arm (Dùng trong cuộc mổ) 500.000
C-arm (kiểm tra sau mổ) 200.000
Phim dùng cho máy C-arm 60.000
Bó Bột Đơn giá
Bột Botte cao 140.000
Bột Botte cao trẻ em 140.000
Bột Botte thấp 119.000
Bột Botte thấp trẻ em 119.000
Bột bụng đùi bàn chân 468.000
Bột bụng đùi bàn chân trẻ em 468.000
Bột cẳng bàn chân 140.000
Bột cẳng bàn chân trẻ em 140.000
Bột cẳng bàn tay 119.000
Bột cẳng bàn tay nẹp Iselin 119.000
Bột cẳng bàn tay nẹp Iselin trẻ em 119.000
Bột cẳng bàn tay ôm ngón 1 119.000
Bột cẳng bàn tay ôm ngón 1 trẻ em 119.000
Bột cẳng bàn tay trẻ em 119.000
Bột cẳng bàn tay trùm ngón I 119.000
MRI Đơn giá
MRI 2.000.000
Thuốc cản quang 500.000
Nội soi Đơn giá
Máy nội soi 800.000
Máu Đơn giá
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 100ML ( Từ 2000ML máu toàn phần ) 660.000
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 10ML ( Từ 250ML máu toàn phần ) 75.000
Chế phẩm tủa lạnh thể tích 50ML ( Từ 1000ML máu toàn phần ) 340.000
Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 100 ml 140.000
Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 150 ml 155.000
Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 200 ml 250.000
Huyết tương tươi đông lạnh thể tích 250 ml 305.000
Khối hồng cầu rửa thể tích 250 ML 1.002.222
Khối hồng cầu rửa thể tích 350 ML 1.095.000
Khối hồng cầu từ 100 ML Máu toàn phần 355.800
Khối hồng cầu từ 150 ML Máu toàn phần 516.200
Khối hồng cầu từ 200 ML Máu toàn phần 671.600
Khối hồng cầu từ 250 ML Máu toàn phần 827.000
Khối hồng cầu từ 350 ML Máu toàn phần 922.000
Khối hồng cầu từ 450 ML Máu toàn phần 997.000
ECG Đơn giá
C arm (Bó bột) 200.000
Điện tâm đồ 30.000
EMG Đơn giá
(BH) Đo điện cơ (EMG) Chi Trên + Chi Dưới 160.000
(BH) Đo điện cơ (EMG) Chi Dưới 80.000
(BH) Đo điện cơ (EMG) Chi Trên 80.000
Đo điện cơ (EMG) 1 chi 100.000
Đo điện cơ (EMG) 2 chi 200.000
Đo điện cơ (EMG) 3 chi 300.000
Đo điện cơ (EMG) 4 chi 400.000
Cắt bột Đơn giá
Tháo bột khác 32.000
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 38.000
Thay băng Đơn giá
ANA 0
Anti HCV 0
Áo Thân nhân 10.000
ASO 0
Bạch cầu 0
Bông băng gạc ca mổ loại 1 130.000
Bông băng gạc ca mổ loại 2 100.000
Bông băng gạc ca mổ loại 3 80.000
Công thức máu 0
CRP 0
Đặt Catheter tĩnh mạch T. tâm 400.000
Elisa 0
Fibrinogen (2-4) 0
Gói đồ mổ 38.000
Hấp tiệt trùng y dụng cụ mổ 30.000
1 Comment
  1. Có cái số điện thoại chi vậy không biêt, mình gọi điện hỏi thăm chi phí như thế nào, mà nghe tư vấn không có chút thiện cảm.

Leave a Reply